- Składanie zamówienia Chúng tôi đang cân nhắc đặt mua... Formalne, niezobowiązująco Chúng tôi muốn được đặt sản phẩm... của Quý công ty. Chúng tôi muốn được đặt mua một sản phẩm. Đính kèm trong thư này là đơn đặt hàng của công ty chúng tôi cho... Ông/bà có thể tìm thấy đơn đặt hàng của chúng tôi đính kèm tại đây. Với nhu cầu thường xuyên sử dụng..., chúng tôi muốn tiến hành đặt... Sau đây chúng tôi muốn tiến hành đặt... Chúng tôi dự định mua... từ công ty ông/bà. Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một... Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết. Rozważamy możliwość zakupu... Pragniemy dokonać zamówienia w Państwa firmie na... Chcielibyśmy dokonać zamówienia. Załączamy nasze zamówienie na... W załączniku znajdą Państwo nasze zamówienie. Mamy stały popyt na..., dlatego też chcielibyśmy zamówić... W załączeniu znajduje sie nasze zamówienie na... Chcemy zakupić u Państwa... Czy istnieje możliwość zakupu...w cenie...za...? Czekamy na Pańskie potwierdzenie. Prosimy o potwierdzenie zamówienia na piśmie. - Potwierdzenie Strona 1 19.03.2019
Strona 2 19.03.2019
Ông/bà vui lòng gửi xác nhận ngày chuyển hàng và giá qua fax. Đơn hàng của ông/bà sẽ được xử lý sớm nhất có thể. Đơn hàng của ông/bà đang được xử lý. Chúng tôi dự tính đơn hàng sẽ sẵn sàng để được chuyển tới ông bà trước... Như đã thỏa thuận bằng lời, chúng tôi xin gửi hợp đồng cho ông/bà ký. Chúng tôi xin đính kèm hai bản của hợp đồng. Vui lòng gửi lại cho chúng tôi bản hợp đồng có chữ ký trong vòng 10 ngày sau khi nhận được. Chúng tôi xin xác nhận đơn đặt hàng của quý khách. Chúng tôi xin xác nhận đơn đặt hàng bằng lời nói hôm... Chúng tôi chấp nhận điều khoản thanh toán và xin xác nhận rằng việc thanh toán sẽ được thực hiện qua thư tín dụng/ lệnh chuyển tiền quốc tế (IMO)/ chuyển khoản ngân hàng không thể hủy ngang. Czy mógłby Pan potwierdzić datę i koszt wysyłki faksem? Pańskie zamówienie zostanie zrealizowane w trybie natychmiastowym. Pańskie zamówienie jest realizowane i powinno być wysłane przed... W związku z naszym ustnym porozumieniem, przesyłamy Państwu umowę do podpisania. W załączniku znajdą Państwo dwie kopie umowy. Proszę o przesłanie podpisanej kopii umowy przed upływem 10 dni od daty otrzymania. Niniejszym potwierdzamy dokonanie zamówienia. Piszę w celu potwierdzenia naszej umowy ustnej na zamówienie z datą... Akceptujemy Państwa warunki zapłaty i potwierdzamy, że przelejemy pieniądze dokonując nieodwołalnej akredytywy/międzynarodowego przekazu pieniężnego/ przelewu bankowego Strona 3 19.03.2019
Chúng tôi đã nhận được fax của ông/bà và xin xác nhận đơn hàng như trong fax. Chúng tôi xin đặt hàng với điều kiện hàng phải được giao trước... Đơn hàng của quý khách sẽ được giao trong vòng... ngày/tuần/tháng. Właśnie otrzymaliśmy faks od Państwa i możemy potwierdzić dokonanie zamówienia. Złożymy próbne zamówienie, pod warunkiem, że przesyłka zostanie dostarczona przed... Pańskie zamówienie zostanie przesłane w przeciagu...dni/tygodni/miesięcy. - Zmiany szczegółów zamówienia Liệu chúng tôi có thể giảm số lượng hàng từ... xuống còn... Czy istnieje możliwość zmniejszenia naszego zamówienia do... Liệu chúng tôi có thể tăng số lượng hàng từ... lên... Liệu chúng tôi có thể hoãn đơn hàng đến... Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể giao hàng cho tới... Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn hàng sẽ không được chuẩn bị kịp để giao vào ngày mai. - Anulowanie Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ phải đặt hàng của công ty khác. Czy istnieje możliwość zwiększenia naszego zamówienia do... Czy istnieje możliwość wstrzymania zamówienia do... Niestety nie jesteśmy w stanie dostarczyć Państwu zamówienia przed... Z przykrością informujemy, że zamówienie nie będzie gotowe do wysyłki na jutro. Z przykrością informujemy, że musimy dokonać zamówienia w innym miejscu. Strona 4 19.03.2019
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi đã đặt hàng của công ty khác. Rất tiếc rằng những mặt hàng này giờ không còn nữa/đang hết hàng, vì vậy chúng tôi phải hủy đơn hàng của quý khách. Rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể chấp nhận đơn hàng do điều kiện bên ông/bà đưa ra chưa đáp ứng được yêu cầu của chúng tôi. Rất tiếc rằng chúng tôi không thể chấp nhận đơn hàng vì... Chúng tôi muốn hủy đơn hàng số... Chúng tôi bắt buộc phải hủy đơn đặt hàng vì... Do bên ông/bà không thể đưa ra mức giá thấp hơn, chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ không đặt hàng của bên ông/bà. Chúng tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc hủy đơn đặt... Z przykrościa informujemy, że już dokonaliśmy zamówienia w innym miejscu. Niestety, te artykuły nie są już dostępne w naszej ofercie, dlatego też musimy anulować Państwa zamówienie. Niestety, Państwa oferta nie jest wystarczająco konkurencyjna dla nawiązania współpracy/dokonania transakcji. Niestety, nie możemy zaakceptować Państwa oferty, ponieważ... Chciałbym zrezygnować z zamówienia. Numer zamówienia to... Jesteśmy zmuszeni cofnąć nasze zamówienie z powodu... Poniewać nie mogą nam Państwo zaoferować niższej ceny, z przykrością stwierdzamy, że nie możemy dokonać u Państwa zamówienia. Nie widzimy innej możliwości jak zrezygnować z naszego zamówienia na... Strona 5 19.03.2019